1 |
trưởng ban Người đứng đầu một tổ chức. | : '''''Trưởng ban''' bảo vệ.''
|
2 |
trưởng banNgười đứng đầu một tổ chức: Trưởng ban bảo vệ.
|
3 |
trưởng banNgười đứng đầu một tổ chức: Trưởng ban bảo vệ.
|
4 |
trưởng banHead
|
5 |
trưởng bankhu vực địa hình có thiết bị cần thiết chuyên dùng để bắn đạn thật. nơi xử bắn những người bị án tử hình giải phạm nhân ra trường bắn [..]
|
6 |
trưởng banTrưởng ban đứng đầu một tổ chức, chịu trách nhiệm thi hành và phân công nhiệm vụ giữa các thành viên trong ban và khiến cho ban hoạt động tới mức vai trò trong hệ thống tổng thể
|
<< làm thịt | làm trai >> |